ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ reclaiming

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng reclaiming


reclaim /ri'kleim/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  past reclaim; beyond reclaim không thể cải tạo được

ngoại động từ


  cải tạo, giác ngộ
to reclaim someone from a vice → cải tạo ai làm cho chừa bỏ một tật xấu
to reclaim someone to a sense of duty → giác ngộ cho ai có tinh thần trách nhiệm
  (nông nghiệp) khai hoang, vỡ hoang; cải tạo (đất), làm khô (bâi đất lầy để cày cấy)
to reclaim land → khai hoang đất
reclaimed land → đất vỡ hoang
  thuần hoá (thú rừng); khai hoá, làm cho văn minh
to reclaim a wild animal → thuần hoá một thú rừng
  đòi lại
to reclaim one's money → đòi tiền lại

nội động từ


  (từ hiếm,nghĩa hiếm) phản đối, khiếu nại

Các câu ví dụ:

1. “If we allow businesses to rent land for 99 years, if they go bankrupt within that time, the government would have to wait until the lease period ends before reclaiming the land.


Xem tất cả câu ví dụ về reclaim /ri'kleim/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…