recover /'ri:'kʌvə/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
lấy lại, giành lại, tìm lại được
to recover what was lost → giành (tìm) lại những cái gì đã mất
to recover one's breath → lấy lại hơi
to recover consciousness → tỉnh lại
to recover one's health → lấy lại sức khoẻ, bình phục
to recover someone's affection → lấy lại được tình thương mến của ai
to recover one's legs → đứng dậy được (sau khi ngã)
được, bù lại, đòi, thu lại
to recover damages → được bồi thường
to recover a debt → thu (đòi) lại được món nợ
to recover lost time → bù lại thời gian đã mất
to recover one's losses → bù lại chỗ thiệt hại mất mát
cứu sống lại (người chết đuối); làm tỉnh lại, làm bình phục, chữa khỏi bệnh)
he fell into a deep river and could not be recovered → anh ta ngã xuống sông sâu không sao cứu được
this remedy will soon recover her → phương thuốc này sẽ làm cho bà ta chóng khỏi bệnh
to be quite recovered → hoàn toàn bình phục
to recover someone → làm cho ai tỉnh lại
sửa lại (một điều sai lầm)
to recover oneself → tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại; lấy lại được thăng bằng
nội động từ
khỏi bệnh, bình phục, lại sức
to recover from a long illiness → bình phục sau một thời gian ốm dài
tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại, hết khỏi (trở lại trạng thái cũ)
to recover from one's fright → hết sợ hãi, tĩnh trí lại sau một cơn sợ hãi
to recover from one's astonishment → hết ngạc nhiên
lên lại (giá cả)
prices have recovered → giá cả đã lên lại
(pháp lý) được bồi thường
(thể dục,thể thao) thủ thế lại (đánh kiếm...)
danh từ
(thể dục,thể thao) miếng thủ thế lại (đánh kiếm...)
@recover
phục hồi
Các câu ví dụ:
1. The process of recovering the bodies continued into the night in Costa Rica.
2. A Laotian boy is recovering from a rare heart injury after doctors in Vietnam's central province of Nghe An successfully removed a needle that had been inside his chest.
Xem tất cả câu ví dụ về recover /'ri:'kʌvə/