reddish /'rediʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
hơi đỏ, đo đỏ
Các câu ví dụ:
1. Its skin gradually turns yellow in the tenth month and reddish orange like a gac fruit around Tet (Lunar New Year) holiday, which peaks on Feb.
Nghĩa của câu:Da của nó dần dần chuyển sang màu vàng vào tháng thứ 10 và màu đỏ cam giống như quả gấc vào dịp Tết Nguyên đán (Tết Nguyên đán), đỉnh điểm là vào tháng Hai.
Xem tất cả câu ví dụ về reddish /'rediʃ/