refill /'ri:fil/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái dự trữ (để làm đầy lại); cái để thay thế (cho cái gì hỏng hoặc dùng hết)
a silver pencil and six refills → một cái bút chì vỏ bạc và sáu cái lõi chì dự trữ
ngoại động từ
làm cho đầy lại
Các câu ví dụ:
1. Ballpoint pens were so scarce that many people refilled pens with ink for reuse.
Xem tất cả câu ví dụ về refill /'ri:fil/