relate /ri'leit/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
kể lại, thuật lại
to relate a story → kể lại một câu chuyện
liên hệ, liên kết
we cannot relate these phenomena with anything we know → chúng tôi không thể liên hệ những hiện tượng này với những cái chúng tôi biết
có quan hệ, có liên quan
this letter relates to business → lá thư này có liên quan đến công việc
(dạng bị động) có bà con thân thuộc với, có quan hệ họ hàng với
he is related to me → anh ta là bà con thân thuộc với tôi
they are related by blood → họ có họ hàng với nhau
@relate
liên quan
Các câu ví dụ:
1. Chairman of Nghe An Province, Nguyen Duc Trung, also issued an urgent document Friday requesting the Cua Lo Town administration to take due measures relating to a similar violation at the Cua Lo golf course.
Nghĩa của câu:Chủ tịch tỉnh Nghệ An Nguyễn Đức Trung cũng đã có văn bản khẩn hôm thứ Sáu yêu cầu chính quyền thị xã Cửa Lò có biện pháp xử lý liên quan đến một vi phạm tương tự tại sân golf Cửa Lò.
2. It will also consult on other issues relating to the implementation of financial and monetary policies assigned by the PM.
Xem tất cả câu ví dụ về relate /ri'leit/