relative /'relətiv/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
có kiên quan
relative evidence → bằng chứng liên quan
to give facts relative to the matter → đưa ra những sự việc liên quan đến vấn đề
cân xứng với, cân đối vơi, tuỳ theo
supply is relative to demand → số cung cân xứng với số cầu
beauty is relative to the beholder's eyes → vẻ đẹp là tuỳ theo ở mắt của người nhìn
(ngôn ngữ học) quan hệ
relative pronoun → đại từ quan hệ
tương đối
danh từ
bà con thân thuộc, người có họ
a remote relative → người bà con xa, người có họ xa
(ngôn ngữ học) đại từ quan hệ ((cũng) relative pronoun)
@relative
tương đối
Các câu ví dụ:
1. Before the announcement by the Ministry of Health about the diagnosed cases in the province, they visited relatives during the Lunar New Year without realizing they would soon be stigmatized as "people from the outbreak area.
Nghĩa của câu:Trước thông báo của Bộ Y tế về các trường hợp được chẩn đoán trên địa bàn tỉnh, họ đi thăm người thân trong dịp Tết Nguyên đán mà không nhận ra rằng họ sẽ sớm bị kỳ thị là “người từ vùng bùng phát dịch.
2. Photo by VnExpress/Hong Tuyet Viet later told the police that his relatives in China often bring Chinese men to Vietnam to search for Vietnamese wives and his job was to arrange for them to meet with women who want to marry foreigners.
Nghĩa của câu:Ảnh của VnExpress / Hồng Tuyết Việt sau đó khai với cảnh sát rằng người thân của anh ta ở Trung Quốc thường đưa đàn ông Trung Quốc sang Việt Nam để tìm vợ Việt và công việc của anh ta là sắp xếp cho họ gặp những phụ nữ muốn lấy chồng nước ngoài.
3. Thanh Thi Thanh, a 75-year-old local resident, said that when a family member dies, relatives go to the Big House to ask to use the Ba Quan coffin.
Nghĩa của câu:Bà Thanh Thị Thanh, 75 tuổi, người dân địa phương cho biết, khi có người thân qua đời, người thân đến Nhà Lớn để xin được sử dụng quan tài Ba Quân.
4. Some girls, like Titi, are abused, cut off from their relatives, denied an education and left with nowhere to turn.
Nghĩa của câu:Một số cô gái, như Titi, bị bạo hành, bị cắt đứt với người thân, bị từ chối học hành và không còn nơi nào để quay đầu.
5. Aware of the adoption early on, the boy did not ask after his blood relatives until two years ago, his mother providing with him a box full of Vietnamese documents on the occasion.
Xem tất cả câu ví dụ về relative /'relətiv/