render /'rendə/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
trả, trả lại, hoàn lại
to render thanks to → trả ơn
dâng, nộp, trao
to render [up] a city to the enemy → nộp một thành phố cho quân địch
to render a message → trao một bức thông điệp
đưa ra, nêu ra
he can render no reason for it → nó không đưa ra được một lý do gì về việc đó
to render an account of → đưa ra một báo cáo về, báo cáo về (vấn đề gì...)
làm, làm cho
to render a service → giúp đỡ
to be rendered speechless with rage → giận điên lên (làm cho) không nói được nữa
biểu hiện, diễn tả
the writer's thought is well rendered in his works → tư tưởng của nhà văn biểu hiện rất rõ ràng trong những tác phẩm của ông
diễn, đóng (vai kịch); trình diễn, diễn tấu (một bản nhạc)
dịch
this sentence can't be rendered into English → câu này không thể dịch được sang tiếng Anh
thắng (đường); nấu chảy (mỡ...); lọc ((cũng) to render down)
trát vữa (tường...)
Các câu ví dụ:
1. According to Vietnam National Textile and Garment Group (Vinatex), Covid-19 has rendered some of the main markets unstable.
2. Two Vietnamese teams bowed out of a global gaming tournament in China, due to unresolved technical glitches that rendered the matches “unplayable.
Xem tất cả câu ví dụ về render /'rendə/