resolve /ri'zɔlv/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
quyết tâm, ý kiên quyết
to take a great resolve to shrink from no difficulty → kiên quyết không lùi bước trước một khó khăn nào
động từ
kiên quyết (làm gì)
to be resolved → kiên quyết
quyết định
giải quyết (khó khăn, vấn đề, mối nghi ngờ...)
(hoá học) phân giải, phân tích, chuyển (sang một trạng thái khác)
water may be resolved into oxygen and hydrogen → nước có thể phân tích thành ôxy và hyđro
tiêu độc, tiêu tan
(âm nhạc) chuyển sang thuận tai
(toán học) giải (bài toán...)
@resolve
giải
Các câu ví dụ:
1. "Lasting peace in Syria will be impossible without resolving the issue of detainees," Syrian activist and former detainee Fadwa Mahmoud told AFP on Wednesday.
Nghĩa của câu:"Hòa bình lâu dài ở Syria sẽ là không thể nếu không giải quyết vấn đề người bị bắt giữ", nhà hoạt động Syria và cựu tù nhân Fadwa Mahmoud nói với AFP hôm thứ Tư.
2. Progress toward resolving the continuing humanitarian in crisis in Myanmar’s troubled Rakhine state and other security issues were also essential to a free and open Indo-Pacific, he said.
Xem tất cả câu ví dụ về resolve /ri'zɔlv/