ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ results

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng results


result /ri'zʌlt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  kết quả
without result → không có kết quả
  (toán học) đáp số

nội động từ

(+ from)
  do bởi, do mà ra
poverty resulting from the arms race → sự nghèo nàn do chạy đua vũ trang gây ra
  (+ in) dẫn đến, đưa đến, kết quả là
his recklessness resulted in failure → sự liều lĩnh khinh suất của hắn đã dẫn đến thất bại

@result
  kết quả, thành tựu

Các câu ví dụ:

1. 6 billion, results the cooking oil producer attributed to cost cutting measures it undertook during the Covid-19 crisis.

Nghĩa của câu:

6 tỷ, kết quả mà nhà sản xuất dầu ăn cho là nhờ các biện pháp cắt giảm chi phí mà họ đã thực hiện trong cuộc khủng hoảng Covid-19.


2. The United States is willing to work with China on a “results oriented” relationship, but Beijing’s actions in the South China Sea call into question its intent and the Pentagon will “compete vigorously” if needed, U.

Nghĩa của câu:

Hoa Kỳ sẵn sàng làm việc với Trung Quốc về một mối quan hệ “theo định hướng kết quả”, nhưng các hành động của Bắc Kinh ở Biển Đông khiến họ nghi ngờ ý định của họ và Lầu Năm Góc sẽ “cạnh tranh mạnh mẽ” nếu cần, U.


3. Although the government has clearly stated that the referendum results will not impact the court's original decision to legalise gay marriage, LGBT campaigners worry that their newly won rights will be weakened.

Nghĩa của câu:

Mặc dù chính phủ đã tuyên bố rõ ràng rằng kết quả trưng cầu dân ý sẽ không ảnh hưởng đến quyết định ban đầu của tòa án về việc hợp pháp hóa hôn nhân đồng tính, các nhà vận động LGBT lo lắng rằng các quyền mới giành được của họ sẽ bị suy yếu.


4. The results showed that Nhan did not receive a degree from his secondary school, the mid-level in Vietnam’s education system.


5. Head of the Education and Training District Luu Hong Uyen said: “Currently, the two schools have to wait for the test results of four teachers to decide when to send students back to class.


Xem tất cả câu ví dụ về result /ri'zʌlt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…