retaliate /ri'tælieit/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
trả đũa, trả thù, trả miếng
to retaliate upon someone → trả miếng lại ai
Các câu ví dụ:
1. Panama had at first warned it could retaliate, but the president said on Friday he prefers a diplomatic solution and would not seek "retorsion measures.
Nghĩa của câu:Ban đầu, Panama đã cảnh báo rằng họ có thể trả đũa, nhưng tổng thống cho biết hôm thứ Sáu rằng ông thích một giải pháp ngoại giao và sẽ không tìm kiếm "các biện pháp đáp trả.
Xem tất cả câu ví dụ về retaliate /ri'tælieit/