review /ri'vju:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(pháp lý) sự xem lại, sự xét lại (một bản án)
court of review → toà phá án
(quân sự) cuộc duyệt binh, cuộc thao diễn
in review order → mặc trang phục duyệt binh
sự xem xét lại, sự duyệt binh lại; sự hồi tưởng (những việc đã qua)
to pass one's life in review → nghĩ đến từng việc đã qua trong đời mình
sự phê bình, bài phê bình (một cuốn sách...)
to write reviews for a magazine → viết bài phê bình cho một tạp chí
tạp chí
ngoại động từ
(pháp lý) xem lại, xét lại (một bản án)
(quân sự) duyệt (binh)
xem xét lại, duyệt binh lại; hồi tưởng (những việc đã qua)
to review the past → hồi tưởng quá khứ
phê bình (một cuốn sách...)
nội động từ
viết bài phê bình (văn học)
Các câu ví dụ:
1. Tripadvisor's 2021 Travelers' Choice of the Best Things to Do, which listed the 20 biking activities, took into account the quality, quantity and recency of reviews and opinions submitted by travelers on the U.
Nghĩa của câu:Sự lựa chọn những điều tốt nhất nên làm năm 2021 của Tripadvisor, trong đó liệt kê 20 hoạt động đi xe đạp, đã tính đến chất lượng, số lượng và mức độ gần đây của các đánh giá và ý kiến mà khách du lịch gửi trên Hoa Kỳ.
2. On social media and online forums, the AirPods Pros made in Vietnam have received positive reviews.
3. Australia reviews visa of Islamic scholar who preached about death for homosexual acts Farrokh Sekaleshfar, a senior Shi'ite Muslim scholar, was in Australia to give a series of lectures at an Islamic centre in Sydney on the topic of spirituality.
4. In addition to low ticket sales, the work received many negative reviews.
5. The ranking was based on analyzing what spots had the largest number of positive Tripadvisor reviews where breakfasts were deemed to either the best, excellent, or great.
Xem tất cả câu ví dụ về review /ri'vju:/