ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ scans

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng scans


scan /skæn/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ


  đọc thử xem có đúng âm luật và nhịp điệu (thơ)
  ngâm, bình (thơ)
  đúng nhịp điệu
line scans smoothly → câu đúng vần
  nhìn chăm chú; xem xét từng điểm một
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhìn lướt, đọc lướt
to scan a page → đọc lướt một trang sách
  (truyền hình) phân hình (thành từng yếu tố nhỏ) để truyền đi
  quét (máy rađa)

Các câu ví dụ:

1. After giving the boy X-rays, ultrasounds and CT scans, doctors discovered a 5-cm (2-inch) needle through Xai's pericardium and left lung as well as heart muscle.


2. There are also no specific tests to determine if a baby will be born with microcephaly, but ultrasound scans in the third trimester of pregnancy can identify the problem, according to the WHO.


Xem tất cả câu ví dụ về scan /skæn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…