scheme /ski:m/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự sắp xếp theo hệ thống, sự phối hợp
the scheme of colour → nguyên tắc phối hợp các màu
kế hoạch; âm mưu; mưu đồ; ý đồ
to lay a scheme → sắp đặt một âm mưu
lược đồ, giản đồ, sơ đồ
động từ
vạch kế hoạch (làm gì); có kế hoạch thực hiện (điều gì)
âm mưu, mưu đồ (làm việc gì)
@scheme
sơ đồ
axiom s. sơ đồ tiên đề
computational s. sơ đồ tính
induction s. (logic học) sơ đồ quy nạp
labelling s. (máy tính) sơ đồ mã hoá
partial recursive s. (logic học) sơ đồ đệ quy bộ phận
primitive recursive s. sơ đồ đệ quy nguyên thuỷ
proof s. (logic học) sơ đồ chứng minh
restricted induction s. (logic học) sơ đồ quy nạp thu hẹp
transfer s. sơ đồ đọc và ghi
Các câu ví dụ:
1. China will never tolerate any separatist schemes for self-ruled Taiwan and will safeguard China's territorial integrity, according to prepared remarks by Premier Li Keqiang at the opening of China's annual meeting of parliament on Monday.
Nghĩa của câu:Trung Quốc sẽ không bao giờ dung thứ cho bất kỳ âm mưu ly khai nào đối với Đài Loan tự trị và sẽ bảo vệ sự toàn vẹn lãnh thổ của Trung Quốc, theo phát biểu chuẩn bị của Thủ tướng Lý Khắc Cường tại buổi khai mạc cuộc họp quốc hội thường niên của Trung Quốc hôm thứ Hai.
2. "We will remain firm in safeguarding China's sovereignty and territorial integrity and will never tolerate any separatist schemes or activities for Taiwan independence," Li will say.
Nghĩa của câu:Ông Li nói: “Chúng tôi sẽ kiên quyết trong việc bảo vệ chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của Trung Quốc và sẽ không bao giờ dung thứ cho bất kỳ âm mưu hoặc hoạt động ly khai nào vì độc lập của Đài Loan”.
3. The insightful sessions presented a thorough understanding of the green bond framework, key global green bond labelling schemes, and the role of verifiers in the green bond issuance process.
Nghĩa của câu:Các phiên thảo luận sâu sắc đã trình bày sự hiểu biết sâu sắc về khuôn khổ trái phiếu xanh, các kế hoạch dán nhãn trái phiếu xanh toàn cầu chính và vai trò của người xác minh trong quá trình phát hành trái phiếu xanh.
4. The companies, which operate multi-level marketing schemes, have cited poor business results as the reason for the termination request.
5. In recent years, a number of companies in Vietnam have operated pyramid schemes under the guise of multi-level marketing, taking money from tens of thousands of people and leaving them in the lurch.
Xem tất cả câu ví dụ về scheme /ski:m/