school /sku:l/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đàn cá, bầy cá
school fish → loại cá thường đi thành bầy
nội động từ
hợp thành đàn, bơi thành bầy (cá...)
danh từ
trường học, học đường
normal school → trường sư phạm
primary school → trường sơ cấp
private school → trường tư
public school → trường công
secondary school → trường trung học
to keep a school → mở trường tư
trường sở, phòng học
chemistry school → phòng dạy hoá học
trường (toàn thể học sinh một trường)
the whole school knows it → toàn trường biết việc đó
(nghĩa bóng) trường, hiện trường
he learnt his generalship in a serve school → ông ta đã học tập nghệ thuật chỉ huy quân sự trong một hiện trường rất ác liệt
giảng đường (thời Trung cổ)
buổi học, giờ học, giờ lên lớp; sự đi học
there will be no school today → hôm nay không học
trường phái
school of art → trường phái nghệ thuật
môn học
the history school → môn sử học
phòng thi (ở trường đại học); sự thi
to be in the schools → dự thi, đi thi
môn đệ, môn sinh
(âm nhạc) sách dạy đàn
'expamle'>a gentleman of the old school
một người quân tử theo kiểu cũ
to go to school to somebody
theo đòi ai, học hỏi ai
ngoại động từ
cho đi học; dạy dỗ giáo dục
rèn luyện cho vào khuôn phép
=to school one's temper → rèn luyện tính tình
to school onself to patience → rèn luyện tính kiên nhẫn
Các câu ví dụ:
1. These figures are based on the government's decision to allow students in Vietnam to return to school on Monday.
Nghĩa của câu:Những con số này dựa trên quyết định của chính phủ cho phép học sinh ở Việt Nam trở lại trường học vào thứ Hai.
2. Only half of child laborers attend school, compared to the national average of 94.
Nghĩa của câu:Chỉ một nửa số lao động trẻ em đi học, so với tỷ lệ trung bình của cả nước là 94.
3. A new report by the Vietnam Chamber of Commerce and Industry and the Fulbright school of Public Policy and Management in Ho Chi Minh City said in the last 10 years more than 1.
Nghĩa của câu:Một báo cáo mới của Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam và Trường Quản lý và Chính sách Công Fulbright tại Thành phố Hồ Chí Minh cho biết trong 10 năm qua có hơn 1.
4. "The Mekong Delta is home to a dense network of waterways" is what we learn in school.
Nghĩa của câu:“Đồng bằng sông Cửu Long là nơi có mạng lưới giao thông đường thủy dày đặc” là những gì chúng ta được học ở trường.
5. On "Glee," Salling played Noah Puckerman, an angry football player outside his comfort zone when he joins the high school glee club.
Nghĩa của câu:Trong "Glee", Salling vào vai Noah Puckerman, một cầu thủ bóng đá giận dữ ngoài vùng an toàn của mình khi tham gia câu lạc bộ glee của trường trung học.
Xem tất cả câu ví dụ về school /sku:l/