ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ school

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 108 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. These figures are based on the government's decision to allow students in Vietnam to return to school on Monday.

Nghĩa của câu:

Những con số này dựa trên quyết định của chính phủ cho phép học sinh ở Việt Nam trở lại trường học vào thứ Hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Only half of child laborers attend school, compared to the national average of 94.

Nghĩa của câu:

Chỉ một nửa số lao động trẻ em đi học, so với tỷ lệ trung bình của cả nước là 94.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. A new report by the Vietnam Chamber of Commerce and Industry and the Fulbright school of Public Policy and Management in Ho Chi Minh City said in the last 10 years more than 1.

Nghĩa của câu:

Một báo cáo mới của Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam và Trường Quản lý và Chính sách Công Fulbright tại Thành phố Hồ Chí Minh cho biết trong 10 năm qua có hơn 1.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. "The Mekong Delta is home to a dense network of waterways" is what we learn in school.

Nghĩa của câu:

“Đồng bằng sông Cửu Long là nơi có mạng lưới giao thông đường thủy dày đặc” là những gì chúng ta được học ở trường.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. On "Glee," Salling played Noah Puckerman, an angry football player outside his comfort zone when he joins the high school glee club.

Nghĩa của câu:

Trong "Glee", Salling vào vai Noah Puckerman, một cầu thủ bóng đá giận dữ ngoài vùng an toàn của mình khi tham gia câu lạc bộ glee của trường trung học.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. “The woman who was switched at birth with me used to go to my school and I had no idea,” she said.

Nghĩa của câu:

“Người phụ nữ bị chuyển dạ sinh với tôi từng đi học ở trường của tôi và tôi không hề biết,” cô nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. He died at a medical center soon after, just hours before his high school graduation ceremony.

Nghĩa của câu:

Anh qua đời tại một trung tâm y tế ngay sau đó, chỉ vài giờ trước lễ tốt nghiệp trung học của mình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The spa’s interior design was inspired by the Naguchi school from the 1950s, utilizing marble baths and decor focusing on the harmony between straight lines and curves.

Nghĩa của câu:

Thiết kế nội thất của spa được lấy cảm hứng từ trường học Naguchi từ những năm 1950, sử dụng bồn tắm bằng đá cẩm thạch và lối trang trí tập trung vào sự hài hòa giữa đường thẳng và đường cong.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9.  His participation is part of "Journey to connect love", a charity campaign to help children living in remote areas go to school.

Nghĩa của câu:

Sự tham gia của anh là một phần của "Hành trình kết nối yêu thương", một chiến dịch từ thiện giúp trẻ em vùng sâu vùng xa được đến trường.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The analysis found that 98 percent Vietnamese children survive to the age of 5; a Vietnamese boy or girl attending school at the age of 4 can complete 12.

Nghĩa của câu:

Phân tích cho thấy 98% trẻ em Việt Nam sống sót đến 5 tuổi; một cậu bé hay cô bé Việt Nam đi học ở tuổi 4 có thể hoàn thành lớp 12.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…