ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ scope

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng scope


scope /skoup/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  phạm vi, tầm xa (kiến thức); dịp; nơi phát huy
that is beyond my scope → tôi không làm nổi việc đó; tôi không đủ thẩm quyền giải quyết việc đó
the job will give ample scope to his ability → làm việc đó anh ta sẽ có đất để dụng võ; làm việc đó anh ta sẽ có dịp để phát huy khả năng của mình
we must read to broaden the scope of our knowledge → chúng ta phải đọc để mở rộng kiến thức
a scope for one's energies → dịp phát huy tất cả sức lực của mình
  (hàng hải) chiều dài dây neo (khi tàu bỏ neo)
  (quân sự) tầm tên lửa
  (từ hiếm,nghĩa hiếm) mục tiêu, mục đích, ý định

Các câu ví dụ:

1. Yet the scope for increasing trade will run counter to the force of economic gravity.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, phạm vi gia tăng thương mại sẽ ngược lại với lực hấp dẫn kinh tế.


2. Besides the positive results in the country, Vinamilk has made a clear mark on the international market by constantly expanding its export scope.


3. As infrastructure is increasingly developed, the tendency to move excessively to satellite cities has widened the scope of the real estate market.


4. The Trump administration said on Monday it was vastly expanding the scope of a policy blocking U.


Xem tất cả câu ví dụ về scope /skoup/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…