scorching
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ
rất nóng, nóng cháy da, nóng như thiêu
Các câu ví dụ:
1. Due to the gridlock, many got stuck for a long time under the scorching sun of southern Vietnam’s dry season, but everybody looked happy, talking and smiling and patiently waiting for their turn to cross the bridge.
Nghĩa của câu:Do tắc đường, nhiều người mắc kẹt khá lâu dưới cái nắng gay gắt của mùa khô miền Nam Việt Nam nhưng trông ai cũng vui vẻ, nói cười và kiên nhẫn chờ đến lượt qua cầu.
2. For the last decade or so the sight of thousands of people getting stuck under the scorching sun when returning back to Ho Chi Minh City and nearby provinces after the Lunar New Year and other holidays has been a recurring one.
Nghĩa của câu:Trong khoảng hơn chục năm trở lại đây, cảnh hàng nghìn người kẹt cứng dưới cái nắng như thiêu như đốt khi trở về TP.HCM và các tỉnh lân cận sau Tết Nguyên đán và các ngày lễ khác đã tái diễn.
3. The house uses traditional descending red brick roofs, connecting blocks with the gardens and making the whole structure more durable under the scorching sun of central Vietnam.
Nghĩa của câu:Ngôi nhà sử dụng mái ngói đỏ truyền thống, kết nối các khối với khu vườn và làm cho toàn bộ cấu trúc bền hơn dưới cái nắng gay gắt của miền Trung Việt Nam.
4. For more than a decade, the scene of thousands of people stuck under the scorching sun when returning to Ho Chi Minh City and neighboring provinces after the Lunar New Year and other holidays has recurred.
5. Sang, a construction worker in Go Vap District, is all sweaty under the scorching heat.
Xem tất cả câu ví dụ về scorching