secular /'sekjulə/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
trăm năm một lần
secular games → hội thi đấu (thời cổ La mã) một trăm năm tổ chức một lần
the secular bird → (thần thoại,thần học) con phượng hoàng
trường kỳ, muôn thuở
secular change → sự thay đổi trường kỳ
secular fame → danh thơm muôn thuở
già, cổ
secular tree → cây cổ thụ
(tôn giáo) thế tục
secular music → nhạc thế tục
secular clegy → tăng lữ thế tục
danh từ
giáo sĩ thế tục
Các câu ví dụ:
1. After recording and touring as a young gospel singer, Franklin's career took a secular turn in 1961 when she signed with Columbia Records.
2. He said this phenomenon is known in some economic circles as "secular stagnation.
Xem tất cả câu ví dụ về secular /'sekjulə/