setting /'setiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đặt, sự để
sự sắp đặt, sự bố trí
sự sửa chữa
sự mài sắc, sự giũa
sự sắp chữ in
sự quyết định (ngày, tháng)
sự nắn xương, sự bó xương
sự lặn (mặt trời, mặt trăng)
sự se lại, sự khô lại
sự ra quả
sự dàn cảnh một vở kịch; phông màn quần áo (của nhà hát)
khung cảnh, môi trường
sự dát, sự nạm (ngọc, kim, cương); khung để dát
(âm nhạc) sự phổ nhạc; nhạc phổ
ổ trứng ấp
Các câu ví dụ:
1. "The stable outlook reflects our expectation that Vietnam's economy will continue to expand rapidly, exemplifying gradual improvements in its policymaking settings and underpinning credit metrics," the rating agency said in a release.
Nghĩa của câu:"Triển vọng ổn định phản ánh kỳ vọng của chúng tôi rằng nền kinh tế Việt Nam sẽ tiếp tục mở rộng nhanh chóng, thể hiện sự cải thiện dần dần trong các thiết lập hoạch định chính sách và củng cố các chỉ số tín dụng", cơ quan xếp hạng cho biết trong một thông cáo.
2. The country's external settings, which feature broadly balanced external accounts, strong foreign direct investment inflows and a manageable external debt burden, provide further support to the rating, it added.
Nghĩa của câu:Cơ quan đối ngoại của đất nước, bao gồm các tài khoản bên ngoài được cân bằng rộng rãi, dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài mạnh mẽ và gánh nặng nợ nước ngoài có thể quản lý, cung cấp hỗ trợ thêm cho xếp hạng, nó nói thêm.
3. Grohe's luxury bathroom fittings have well matched the 5-star resort settings.
4. "Even in the poorest settings, governments must ensure that people are able to make these healthy choices and that health systems are able to diagnose and treat people with diabetes.
Xem tất cả câu ví dụ về setting /'setiɳ/