severely /si'viəli/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
nghiêm khắc; nghiêm nghị
ác liệt
to leave (let) servely olone
bỏ mặc đấy ra ý không tán thành
(đùa cợt) tránh không dính vào (một chuyện gì khó khăn...)
Các câu ví dụ:
1. "Small and medium enterprises are vital to Vietnam’s economic growth, but the pandemic has severely affected them," Nguyen Minh Duc, CEO of HP Vietnam, said.
Nghĩa của câu:Ông Nguyễn Minh Đức, Giám đốc điều hành HP Việt Nam cho biết: “Các doanh nghiệp vừa và nhỏ là yếu tố sống còn đối với tăng trưởng kinh tế Việt Nam, nhưng đại dịch đã ảnh hưởng nặng nề đến họ”.
2. After severely limiting or canceling flights on all routes during the April 1-15 social distancing campaign directed by the Prime Minister, several airlines started operating more flights between Hanoi and HCMC from April 16 onwards.
Nghĩa của câu:Sau khi hạn chế, hủy chuyến trên tất cả các đường bay trong đợt giảm nhẹ xã hội ngày 1-15 / 4 do Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo, một số hãng hàng không bắt đầu khai thác thêm các chuyến bay giữa Hà Nội và TP HCM từ ngày 16/4 trở đi.
3. However, the placing of cement blocks on coral reefs, several species of which are listed as endangered, was severely criticized on social media.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, việc đặt các khối xi măng trên các rạn san hô, một số loài được xếp vào danh sách có nguy cơ tuyệt chủng, đã bị chỉ trích dữ dội trên mạng xã hội.
4. Unaccustomed to long journeys, his feet soon became severely blistered.
Nghĩa của câu:Không quen với những chuyến đi xa, đôi chân của anh sớm bị phồng rộp nghiêm trọng.
5. Taiwan has been severely affected by the seasonal swine flu that has claimed 61 deaths in the past three months, the Taiwan Center for Disease Control has reported.
Xem tất cả câu ví dụ về severely /si'viəli/