ex. Game, Music, Video, Photography

"Small and medium enterprises are vital to Vietnam’s economic growth, but the pandemic has severely affected them," Nguyen Minh Duc, CEO of HP Vietnam, said.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ small. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

"small and medium enterprises are vital to Vietnam’s economic growth, but the pandemic has severely affected them," Nguyen Minh Duc, CEO of HP Vietnam, said.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Minh Đức, Giám đốc điều hành HP Việt Nam cho biết: “Các doanh nghiệp vừa và nhỏ là yếu tố sống còn đối với tăng trưởng kinh tế Việt Nam, nhưng đại dịch đã ảnh hưởng nặng nề đến họ”.

small


Ý nghĩa

@small /smɔ:l/
* tính từ
- nhỏ, bé, chật
=small rain+ mưa nhỏ
=small shopkeeper+ tiểu chủ
=the coat is too small for me+ cái áo bành tô đối với tôi chật quá
- nhỏ, yếu
=small voice+ giọng nhỏ yếu
- nhẹ, loãng
=this beer is very small+ loại bia này rất nhẹ
- ít, không nhiều
=to have small German+ biết ít tiếng Đức
=there was no small excitement about it+ đâu đâu cũng nhộn nhịp hẳn lên về vấn đề đó
- nhỏ mọn, không quan trọng
=the small worries of life+ những điều khó chịu nhỏ mọn của cuộc sống
=small matter+ việc không quan trọng
- nghèo hèn, khốn khổ, nghèo khổ
=great and small+ giàu cũng như nghèo
- nhỏ nhen, bần tiện, đê tiện, ti tiện, thấp hèn, tầm thường
=I call it small of him to remind me of+ hắn nhắc tôi việc đó thì tôi cho hắn là bần tiện
!to feel (look) small
- thấy tủi, thấy nhục nhã
!the still small voice
- (xem) still
* danh từ
- phần nhỏ nhất, quãng bé nhất (của vật gì)
=the small of the back+ chỗ thắt lưng
- (số nhiều) kỳ thi đấu (trong ba kỳ thi để lấy bằng tú tài văn chương ở Oc-phớt)
- (số nhiều) (thông tục) đồ lặt vặt (đưa đi giặt là)
* phó từ
- nhỏ, nhỏ bé
=to talk small+ nói nhỏ
!to sing small
- (xem) sing

@small
- bé, nỏ in the s. bộ phận nhỏ
- sectional s. trơn từng mảnh

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…