severe
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ
khắc khe, gay gắt (trong thái độ, cách cư xử)
rất xấu, rất mãnh liệt, rất gay go, khốc liệt, dữ dội
đòi hỏi kỹ năng, đòi hỏi khả năng rất cao, đòi hỏi tính kiên nhẫn
giản dị, mộc mạc; không trang điểm (về kiểu cách, dung nhan, cách trang phục )
Các câu ví dụ:
1. "It is not an exaggeration to say that the security environment surrounding Japan is at its severest since World War Two.
Nghĩa của câu:"Không quá lời khi nói rằng môi trường an ninh xung quanh Nhật Bản đang ở mức khắc nghiệt nhất kể từ Thế chiến thứ hai.
Xem tất cả câu ví dụ về severe