ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ shadow

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng shadow


shadow /'ʃædou/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bóng, bóng tối, bóng râm, bóng mát
to sit in the shadow → ngồi dưới bóng mát
the shadows of night → bóng đêm
  bóng (của bức tranh); chỗ tối (trong gian phòng...)
  hình bóng; (bóng) bạn nối khố, bạn thân, người theo sát như hình với bóng, người đi theo không rời bước
  điểm báo trước
  dấu vết, chút, gợn
without a shadow of doubt → không một chút nghi ngờ
  bóng, vật vô hình
to catch at shadows; to run after a shadow → bắt bóng, theo đuổi một vật vô hình;
to throw away the substance for the shadow → thả mồi bắt bóng
  sự tối tăm
to live in the shadow → sống trong cảnh tối tăm
  sự che chở, sự bảo vệ
under the shadow of the Almighty → dưới sự che chở của thượng đế
'expamle'>to be afraid of one's own shadow
  nhát gan; thần hồn nát thần tính
to be worn to a shadow
  lo đến rạc người
to have shadows round one's eyes
  mắt thâm quầng

ngoại động từ


  (thơ ca) che, che bóng
  làm tối sầm, làm sa sầm
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đánh bóng (bức tranh)
  ((thường) → forth) báo điểm trước, làm mờ hiện ra
  theo dõi, dò
to shadow a suspicious character → theo dõi một người khả nghi

Các câu ví dụ:

1. A furore over migrant slave markets in Libya casts a shadow over an AU-EU summit this week that aims to promote Africa's long-term economic growth and stability, spurred by European fears of terrorism and mass migration.

Nghĩa của câu:

Sự lo lắng về thị trường nô lệ nhập cư ở Libya phủ bóng đen lên hội nghị thượng đỉnh AU-EU trong tuần này nhằm thúc đẩy tăng trưởng và ổn định kinh tế dài hạn của châu Phi, thúc đẩy bởi nỗi lo khủng bố và di cư ồ ạt của châu Âu.


2. The fleet of "dredging boats" moving in the shadow of "twilight of theirs term" has become a haunting specter.

Nghĩa của câu:

Những đoàn thuyền “tàu cuốc” di chuyển trong bóng tối “tranh tối tranh sáng của mình” đã trở thành một bóng ma đầy ám ảnh.


3. He said the phenomenon has cast a shadow on Sa Pa’s tourism industry.


4. Identical characters appear throughout the parts of the leaked shadow Brokers, the Intercept said.


5. The Vietnam Computer Emergency Response Team (VNCERT) has issued a warning following the online publication of a hacking '"toolkit" by a group known as the shadow Brokers on April 17.


Xem tất cả câu ví dụ về shadow /'ʃædou/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…