ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ shared

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng shared


Share

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Cổ phiếu.
+ Xem EQUITIES.

Các câu ví dụ:

1. 's first Covid-19 vaccine batch of 25 million doses, 19 million would be shared through Covax to certain countries and entities in South and Central America, Asia and Africa.

Nghĩa của câu:

Lô vắc xin Covid-19 đầu tiên gồm 25 triệu liều, 19 triệu liều sẽ được chia sẻ thông qua Covax cho một số quốc gia và thực thể ở Nam và Trung Mỹ, châu Á và châu Phi.


2. The statement did not specify exactly what types of Covid-19 vaccines would be shared with the world.

Nghĩa của câu:

Tuyên bố không nêu rõ chính xác loại vắc xin Covid-19 sẽ được chia sẻ với thế giới.


3. “Happy New Year!” is about the shared hope for a better world, against the odds, even if we are “feeling lost and feeling blue”.

Nghĩa của câu:

& ldquo; Chúc mừng năm mới! & rdquo; là về niềm hy vọng được chia sẻ về một thế giới tốt đẹp hơn, chống lại sự chênh lệch, ngay cả khi chúng ta & ldquo; cảm thấy lạc lõng và cảm thấy xanh da trời & rdquo ;.


4. The CAAV envisions Noi Bai as an airport shared with ICAO Aerodrome Reference Code 4F, allowing to serve the world's largest aircraft, including B777-X, B747-8, B777-300ER and A380.


5. "For the VND300,000 ($13) package, existing Google Drive accounts are upgraded to feature more storage capacity and cannot be shared.


Xem tất cả câu ví dụ về Share

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…