sheraton /'ʃerətn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
kiểu Sêraton (kiểu đồ gỗ do Sê ra ton sáng chế vào khoảng năm 1800)
Các câu ví dụ:
1. One of them works as a chef at sheraton, the center said.
Nghĩa của câu:Một trong số họ làm đầu bếp tại Sheraton, trung tâm cho biết.
Xem tất cả câu ví dụ về sheraton /'ʃerətn/