should /ʃud, ʃəd, ʃd/
Phát âm
Ý nghĩa
* thời quá khứ của shall
(trợ động từ dùng để hình thành thời tương lai trong thời quá khứ ở ngôi 1 số ít & số nhiều)
I said I should be at home next week → tôi nói là tuần sau tôi sẽ có nhà
(trợ động từ dùng để hình thành lối điều kiện ở ngôi 1 số ít & số nhiều)
I should be glad to come if I could → tôi rất thích đến nếu tôi có thể đến được
(trợ động từ dùng để hình thành lối lời cầu khẩn)
it is necessary that he should go home at once → có lẽ nó cần phải về nhà ngay
(động từ tình thái dùng để chỉ một sự cần thiết vì nhiệm vụ, dùng ở cả ba ngôi)
we should be punctual → chúng ta phải đúng giờ
there is no reason why aggression should not be resisted → không có lý do gì để không chống lại sự xâm lược
(động từ tình thái dùng để chỉ một sự ngờ vực)
I should hardly think so → tôi khó mà nghĩ như thế
Các câu ví dụ:
1. "There should be a ban on felling natural forests, protective forests and special use forests, including to build dams, he said.
Nghĩa của câu:Ông nói: “Cần có lệnh cấm chặt phá rừng tự nhiên, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng, kể cả việc xây đập.
2. But for better or worse, things keep changing, and there are at least five reasons you should not sit there and hate yourself for certain throwbacks.
Nghĩa của câu:Nhưng dù tốt hay xấu, mọi thứ vẫn tiếp tục thay đổi, và có ít nhất 5 lý do khiến bạn không nên ngồi đó và căm ghét bản thân vì những điều đáng tiếc nhất định.
3. What bike should you buy? I’d recommend riding a motorbike instead of a scooter.
Nghĩa của câu:Bạn nên mua xe đạp nào? Tôi khuyên bạn nên đi xe máy thay vì xe tay ga.
4. Cambodian leader Hun Sen called on the United States Thursday to stop forcibly deporting convicts with Cambodian heritage to the Southeast Asian nation, saying they should revise a policy that splits up families.
Nghĩa của câu:Nhà lãnh đạo Campuchia Hun Sen hôm thứ Năm kêu gọi Hoa Kỳ dừng việc cưỡng bức trục xuất những người bị kết án có di sản Campuchia đến quốc gia Đông Nam Á, nói rằng họ nên sửa đổi chính sách chia rẽ các gia đình.
5. North Korea have lost both previous group stage matches, but Hai said they should not be underestimated.
Nghĩa của câu:Triều Tiên đã thua cả hai trận vòng bảng trước đó, nhưng ông Hải cho rằng không nên coi thường họ.
Xem tất cả câu ví dụ về should /ʃud, ʃəd, ʃd/