simplicity /sim'plisiti/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tính đơn giản
tính mộc mạc, tính xuềnh xoàng; tính hồn nhiên
tính dễ hiểu, tính dễ làm
tính ngu dại, tính ngốc nghếch, tính ngu xuẩn
@simplicity
tính đơn giản
s. of group tính đơn giản của một nhóm
Các câu ví dụ:
1. Unlike the feast of the hot version of bun oc is, cold snail soup is almost unique for its utmost simplicity.
Xem tất cả câu ví dụ về simplicity /sim'plisiti/