skid /skid/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
má phanh
sống trượt
sự quay trượt; sự trượt bánh
(hàng không) nạng đuôi
on the skids
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gặp tai hoạ đến nơi
xuống chó, xuống dốc (bóng)
động từ
chèn; chặn
trượt (xe, bánh xe); làm cho (xe, bánh xe) trượt
Các câu ví dụ:
1. Flight VJ322, which had arrived from Phu Quoc Island with 217 passengers, landed at around noon at the Tan Son Nhat International Airport and skidded off the runway into a grass field.
Nghĩa của câu:Chuyến bay VJ322, xuất phát từ đảo Phú Quốc với 217 hành khách, hạ cánh vào khoảng trưa tại sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất và trượt khỏi đường băng xuống một bãi cỏ.
Xem tất cả câu ví dụ về skid /skid/