skirmish /'skə:miʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
(quân sự) cuộc chạm trán, cuộc giao tranh nhỏ
cuộc cãi lý
nội động từ
(quân sự) đánh nhỏ lẻ tẻ
Các câu ví dụ:
1. There have been two armed conflicts between China and Vietnam at sea - brief skirmishes in 1974 and 1988 that claimed the lives of dozens of Vietnamese troops.
Xem tất cả câu ví dụ về skirmish /'skə:miʃ/