ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ skittish

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng skittish


skittish /'skitiʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  sự bóng, nhát, hay lồng (ngựa)
  đỏm dáng, õng ẹo; lẳng lơ (đàn bà)

Các câu ví dụ:

1. Vietnam police dismiss rumor of murder for organs near China border Who will pay for HIV/AIDS treatment in Vietnam? skittish potential donors in Vietnam have starved needy patients of vital organs.


Xem tất cả câu ví dụ về skittish /'skitiʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…