Câu ví dụ:
Vietnam police dismiss rumor of murder for organs near China border Who will pay for HIV/AIDS treatment in Vietnam? Skittish potential donors in Vietnam have starved needy patients of vital organs.
Nghĩa của câu:organs
Ý nghĩa
@organ /'ɔ:gən/
* danh từ
- đàn ống (dùng trong nhà thờ); đàn hộp (có tay quay) ((cũng) barrel organ)
- (sinh vật học) cơ quan
=organs of speech+ cơ quan phát âm
- cơ quan, cơ quan ngôn luận, cơ quan nhà nước
- giọng nói
=to have a magnificent organ+ có giọng nói to