soar /sɔ:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(hàng không) sự bay vút lên
tầm bay vút lên
nội động từ
bay lên, bay cao, vút lên cao
to soar to the heights of science → bay lên những đỉnh cao của khoa học
bay liệng
Các câu ví dụ:
1. aircraft carrier and soared above the disputed South China Sea, as its admiral vowed that the mighty ship's presence was proof America still had regional clout.
Nghĩa của câu:hàng không mẫu hạm và bay lên phía trên Biển Đông đang tranh chấp, như lời đô đốc của nó tuyên bố rằng sự hiện diện của con tàu hùng mạnh là bằng chứng Mỹ vẫn có ảnh hưởng trong khu vực.
2. Saigon hospitals have been seeing a rise in children and elderly patients as temperatures soared to 37 degrees Celsius late last week.
3. The country’s share of regional venture capital funding devoted to fintech soared from just 0.
Xem tất cả câu ví dụ về soar /sɔ:/