ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ solitary

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng solitary


solitary /'sɔlitəri/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  một mình, cô độc, cô đơn; hiu quạnh, vắng vẻ
a solitary life → cuộc sống cô đơn
a solitary valley → thung lũng khuất nẻo
solitary confinement → sự giam riêng, sự giam xà lim

danh từ


  người ở ẩn, ẩn sĩ

@solitary
  một cách đơn độc

Các câu ví dụ:

1. solitary spirit Nguyen Thanh Tam, secretary of the local Party Committee, relocated to his office during the lockdown, the police chief’s work station serving as his bedroom.

Nghĩa của câu:

Linh cữu ông Nguyễn Thành Tâm, bí thư Đảng ủy địa phương, được di chuyển đến văn phòng của ông trong thời gian bị khóa, đồn cảnh sát làm phòng ngủ của ông.


2. Police in Hanoi have launched a manhunt for two death row inmates who escaped from solitary confinement in Thanh Oai District last Sunday.


3. In a four-page handwritten complaint seen by AFP Zacarias Moussaoui, a French citizen, says "I want to be heard" and claims to have been subjected to "psychological torture in solitary detention.


Xem tất cả câu ví dụ về solitary /'sɔlitəri/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…