solvent /'sɔlvənt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
có khả năng hoà tan
(nghĩa bóng) có khả năng làm tan, có khả năng làm suy yếu (mê tín dị đoan...)
có thể trả được nợ
danh từ
dung môi
water is the commonest solvent → nước là dung môi thông thường nhất
yếu tố làm tan, yếu tố làm yếu đi
science as a solvent of religious belief → khoa học với tính chất là một yếu tố có tác dụng đập tan đạo giáo