ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ spaces

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng spaces


space /'speis/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  không gian, không trung, khoảng không
  khoảng, chỗ
to take up too much space → choán mất nhiều chỗ
the wide open space → những vùng rộng mênh mông
  khoảng cách
space between the rows → khoảng cách giữa các hàng
  (ngành in) khoảng cách chữ; phiến cách chữ

ngoại động từ


  đặt cách nhau, để cách nhau, dàn theo từng chặng
tables are spaced one metre apart → bàn được đặt cách nhau một mét

nội động từ


  để cách (ở máy chữ)
to space out (in)
  để cách nhiều hơn; để cách rộng hơn

@space
  không gian; khoảng thời gian; chỗ
  action s. không gian tác dụng
  adjoint s. không gian liên hợp
  adjunct s. không gian phụ hợp
  affine s. không gian afin
  affinely connected s. không gian liên thông afin
  base s. không gian cơ sở
  biafine s. không gian song afin
  bundle s. không gian phân thớ
  Cartesian s. không gian Ơclit
  centred affin s. không gian afin có tâm
  classifying s. không gian phân loại
  compact s. không gian compac
  complete s. không gian đủ
  completely regular s. (tô pô) không gian hoàn toàn chính quy
  configuration s. không gian cấu hình
  conjugate s. (đại số) không gian liên hợp
  contractible s. không gian co rút được
  control s. không gian điều khiển
  covex s. không gian lồi
  coset s. không gian các lớp
  covering s. không gian phủ
  curved s. không gian cong
  deal s. (điều khiển học) vùng chết, vùng không bắt
  decision s. (thống kê) không gian các quyết định
  decomposition s. (tô pô) không gian phân hoạch
  discrete s. không gian rời rạc
  dual vector s. không gian vectơ đối ngẫu
  elliptic s. không gian eliptic
  fibre s. không gian phân thớ
  finite s. không gian hữu hạn
  finite dimensional s. không gian hữu hạn chiều
  flat s. không gian dẹt
  four dimensional s. không gian bốn chiều
  generalized s. (tô pô) không gian suy rộng
  homeomorphic s.s không gian đồng phôi
  homogeneous s. (hình học) không gian thuần nhất
  hyperbolic s. không gian hypebolic
  isometric s. không gian đẳng cự
  lacunar(y) s. miền có lỗ hổng
  lens s. (tô pô) không gian thấu kính
  linear s. không gian tuyền tính
  locally convex s. (giải tích) không gian lồi địa phương
  loop s. (tô pô) không gian các nút
  measurable s. không gian đo được
  measure s. không gian có độ đo
  metric s. không gian mêtric
  modular s. không gian môđula
  neighbourhood s. không gian lân cận
  non modular s. (hình học) không gian không môđula
  normed s. (giải tích) không gian định chuẩn
  null s.
  one dimensional s. không gian một chiều
  parabolic s. không gian parabolic
  paracompact s. không gian paracompact
  perpendicular s. không gian trực giao
  phase s. không gian pha
  policy s. trchi. không gian các chiến lược
  product s. không gian tích
  projective s. (hình học) không gian xạ ảnh
  proximity s. không gian lân cận
  pseudo Euclidian s. không gian giả Oclit
  pseudospherical s. không gian giả cầu
  quintuple s. không gian năm chiều
  quotient s. không gian thương
  rational s. không gian hữu tỷ
  ray s. (đại số) không gian các tia
  real s. không gian thực
  reflexive s. không gian phản xạ
  regular s. không gian chính quy
  representation s. không gian biểu diễn
  ring like s. (tô pô) không gian giống vành
  sample s. không gian mẫu
  separable s. không gian [tách được, khả li]
  seperated s. không gian tách, không gian Hauxđooc
  sequence s. không gian các dãy
  signal s. không gian các tín hiệu
  simply connected s.s các không gian đơn liên
  skew metric s. (hình học) không gian với mêtric lệch
  spherical s. không gian cầu
  state s. không gian trạng thái
  structure s. of a ring không gian cấu trúc của một vành
  subprojective s. không gian xạ ảnh dưới
  symplectic s. không gian đơn hình
  totally imbedded s. không gian bị nhúng hoàn toàn
  three dimensional s. không gian ba chiều
  topological s. không gian tôpô
  topologically complete s. không gian đủ tôpô
  total s. of fibration không gian toàn phần của phân thớ
  two dimensional s. không gian hai chiều
  uniform s. không gian đều
  unitary s. không gian unita
  vector s. (giải tích) không gian vectơ, không gian tuyến tính

Các câu ví dụ:

1. Suburban areas with few homes - often privileged communities with big gardens and open spaces - were healthier than this, but lagged behind the most densely populated areas in inner cities.

Nghĩa của câu:

Các khu vực ngoại thành có ít nhà - thường là những cộng đồng đặc quyền với những khu vườn lớn và không gian mở - lành mạnh hơn những khu vực này, nhưng lại tụt hậu so với những khu vực đông dân cư nhất trong nội thành.


2. Suburban areas with few homes – often privileged communities with large gardens and open spaces – are healthier than these, but lag behind the most densely populated inner-city areas.


3. "More greenery is needed amidst buildings in cities for dissipating heat, and green spaces are a striking feature of our works," Lam said.


4. Architects designed the pentagon within a pentagon that establishes layers of interior and semi-exterior spaces filled with forest-like greenery.


5. Inside the original building The museum itself has an area of 3,000 square meters and is divided into several rooms with 18 display spaces.


Xem tất cả câu ví dụ về space /'speis/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…