span /spæn/
Phát âm
Ý nghĩa
* thời quá khứ (từ cổ,nghĩa cổ) của spin
danh từ
gang tay
chiều dài (từ đầu này đến đầu kia)
span of a bridge → chiều dài của một cái cầu
the whole span of Roman history → toàn bộ lịch sử La mã
nhịp cầu
a bridge of four spans → cầu bốn nhịp
khoảng cách ngắn; khoảng thời gian ngắn
our life is but a span → cuộc đời chúng ta ngắn chẳng tày gang
nhà ươm cây ((có) hai mái
cặp (bò, ngựa, lừa...)
(hàng không) sải cánh (của máy bay)
(hàng hải) nút thòng lọng
ngoại động từ
băng qua, bắc qua (một con sông)
bắc cầu (qua sông)
nối (từ giai đoạn này sang giai đoạn khác) (trí nhớ...)
his life spans nearly the whole century → ông ấy sống gần một thế kỷ
đo sải, đo bằng gang tay
(hàng hải) buộc (cột buồm...) bằng dây chão
nội động từ
di chuyển theo lối sâu đo
@span
(hình học) khoảng cách; (giải tích) bề rộng
Các câu ví dụ:
1. spanning more than 3.
Nghĩa của câu:Kéo dài hơn 3.
2. The Phu Xuan sluice, spanning 80 meters, is one of seven main structures outlined in the first phase of an anti-flood project for HCMC.
Nghĩa của câu:Cống Phú Xuân, dài 80 mét, là một trong bảy công trình chính nằm trong giai đoạn đầu của dự án chống ngập cho TP.HCM.
3. Other structures include sluices spanning 40-160 meters across the city.
Nghĩa của câu:Các cấu trúc khác bao gồm các cống kéo dài 40-160 mét trên toàn thành phố.
4. So excited at the prospect of seeing the country's first cable-stayed bridge, spanning the Tien River, a major tributary of the Mekong River, connecting Vinh Long and Tien Giang, I went to my sister's house, eight miles from the bridge.
5. Besides Hoan Kiem, Tay Ho District is the second to get a pedestrian street at Trinh Cong Son in 2018, spanning about a kilometer.
Xem tất cả câu ví dụ về span /spæn/