spat /spæt/
Phát âm
Ý nghĩa
* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của spit
danh từ
trứng (sò, trai...)
nội động từ
đẻ, sinh sản (sò, trai...)
danh từ
((thường) số nhiều)ghệt mắt cá (phủ mặt trên của giày và phần mắt cá chân) ((cũng) spatterdashes)
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cái phát, cái đập, cái bạt (tai...), cái vỗ
cuộc cãi (nhau) vặt
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) phát, đập, bạt, vỗ
Các câu ví dụ:
1. Police in the Mekong Delta province of Tien Giang on Monday pressed murder charges against a local woman who allegedly killed her husband earlier this month after crushing his testicles following a verbal spat.
Xem tất cả câu ví dụ về spat /spæt/