Câu ví dụ:
Police in the Mekong Delta province of Tien Giang on Monday pressed murder charges against a local woman who allegedly killed her husband earlier this month after crushing his testicles following a verbal spat.
Nghĩa của câu:crushing
Ý nghĩa
@crushing /'krʌʃiɳ/
* tính từ
- làm tan nát, làm liểng xiểng
=a crushing defeat+ sự thất bại liểng xiểng
=a crushing blow+ đòn trí mạng@crush /krʌʃ/
* danh từ
- sự ép, sự vắt; sự nghiến, sự đè nát
- đám đông, chen chúc, đám đông xô đẩy chen lấn nhau
- buổi hội họp đông đúc
- đòn trí mạng; (quân sự) sự tiêu diệt
- sự vò nhàu, sự vò nát
- nước vắt (cam, chanh...)
- (từ lóng) sự phải lòng, sự mê
=to have a crush on someone+ phải lòng ai, mê ai
- đường rào chỉ đủ một con vật đi (Uc)
* ngoại động từ
- ép, vắt (hoa quả); nghiến, đè nát, đè bẹp
=to crush grapes+ ép nho
- nhồi nhét, ấn, xô đẩy
=to crush people into a hall+ nhồi nhét người vào phòng
- (nghĩa bóng) tiêu diệt, diệt; dẹp tan, làm tiêu tan
=to crush one's enemy+ tiêu diệt kẻ thù
=hope is crush ed+ hy vọng bị tiêu tan
- vò nhàu, làm nhàu nát (quần áo, tờ giấy...)
- uống cạn
=to crush a drink of wine+ uống cạn cố rượu
* nội động từ
- chen, chen chúc
- nhàu nát
!to crush down
- tán vụn
!to crush out
- ép, vắt ra
- dẹp tan, bóp chết (một cuộc nổi dậy...)
!to crush up
- nghiền nát