ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ spell

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng spell


spell /spel/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lời thần chú
  bùa mê
under a spell → bị bùa mê
  sự làm say mê; sức quyến rũ
to cast a spell on → làm say mê

ngoại động từ

spelled, spelt
  viết vần, đánh vần; viết theo chính tả
to spell in full → viết nguyên chữ
  có nghĩa; báo hiệu
to spell ruin to → báo hiệu sự suy tàn của
'expamle'>to spell backward
  đánh vần ngược (một từ)
  (nghĩa bóng) hiểu nhầm, hiểu sai; thuyết minh sai
  xuyên tạc ý nghĩa
to spell out
  (thông tục) giải thích rõ ràng

danh từ


  đợt, phiên (việc)
=a cold spell → một đợt rét
to work by spells → thay phiên nhau làm việc
  thời gian ngắn
to rest for a spell → nghỉ một thời gian ngắn
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cơn ngắn (bệnh)
  (Uc) thời gian nghỉ ngắn

ngoại động từ


  (từ hiếm,nghĩa hiếm) thay phiên (cho ai)
  (Uc) cho nghỉ (ngựa)

nội động từ


  (Uc) nghỉ một lát

Các câu ví dụ:

1. The National Hydrometeorological Forecasting Center said in a report that a cold spell from China is moving south and will arrive in Vietnam on Thursday.


2. A combination of a cold spell and monsoon winds triggered heavy rains and flooding in the central and south-central regions and the Central Highlands, according to the National Center for Hydro-Meteorological Center.


3. 18, combined with rains, has plunged northern Vietnam regions into the coldest spell seen since the beginning of winter.


Xem tất cả câu ví dụ về spell /spel/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…