Câu ví dụ:
18, combined with rains, has plunged northern Vietnam regions into the coldest spell seen since the beginning of winter.
Nghĩa của câu:coldest
Ý nghĩa
@cold /kould/
* tính từ
- lạnh, lạnh lẽo, nguội
=cold water+ nước lạnh
=I'm cold+ tôi cảm thấy lạnh, tôi lạnh
=cold in death+ chết cứng
=cold meat+ thịt nguội
=cold shoulder+ vai cừu quay để nguội
- phớt lạnh, lạnh lùng, lạnh nhạt, hờ hững, không nhiệt tình
=a cold greeting+ sự đón tiếp lạnh nhạt
=a cold look+ cái nhìn hờ hững lạnh nhạt
- làm chán nản, làm thất vọng, nhạt nhẽo, không có gì thú vị
=cold news+ những tin tức làm chán nản
=cold comfort+ lời an ủi nhạt nhẽo
- yếu, khó ngửi thấy (màu, hơi con thú đang bị săn đuổi)
=cold scent+ hơi (con thú đang bị săn đuổi) yếu, khó ngửi thấy
- mát (màu sắc)
=cold colours+ những màu mát
!in cold blood
- (xem) blood
!to give the cold shoulder to someone
- đối xử lạnh nhạt với ai, hờ hững với ai
!to have somebody cold
- nắm trong tay số phận của ai; bắt ai thế nào cũng phải chịu
!to make someone's blood run cold
- làm cho ai sợ khiếp
!to throw cold water on
- (xem) water
* danh từ
- sự lạnh nhạt, sự lạnh lẽo
=the cold of winter+ sự lạnh lẽo của mùa đông
- sự cảm lạnh
=to catch cold+ cảm lạnh, nhiễm lạnh
!cold in the head
- nhức đầu sổ mũi
!cold on the chest
- cảm ho
!to be left out in the cold
- bị bỏ rơi không có ai chăm sóc đến; bị xa lánh; bị đối xử nhạt nhẽo thờ ơ
!to be in the cold
- sống một mình, cô độc hiu quạnh
@cold
- (Tech) lạnh, nguội