spent /spent/
Phát âm
Ý nghĩa
* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của spend
tính từ
mệt lử, kiệt sức, hết nghị lực; hết đà (viên đạn, mũi tên...)
a spent bullet → một viên đạn hết đà (rơi xuống)
tàn lụi
@spent
được dùng
Các câu ví dụ:
1. Immaculate-looking flight attendants who appear unruffled by the demands of a life spent in the air are part of the slick image sold by carriers -- but Hong Kong-based workers are not accepting that.
Nghĩa của câu:Những nữ tiếp viên hàng không với vẻ ngoài không bị dao động bởi những đòi hỏi của cuộc sống bay bổng là một phần trong hình ảnh bóng bẩy của các hãng vận tải - nhưng những người lao động ở Hồng Kông không chấp nhận điều đó.
2. ” Opponents queried why a communist insurgency omitted from Duterte’s initial request was cited two days later as a reason to extend martial law, despite the government having called the movement a spent force.
Nghĩa của câu:Những người phản đối đặt câu hỏi tại sao một cuộc nổi dậy của cộng sản đã bỏ qua yêu cầu ban đầu của ông Duterte đã được viện dẫn hai ngày sau đó như một lý do để gia hạn thiết quân luật, mặc dù chính phủ đã gọi phong trào này là một lực lượng chi tiêu.
3. The protective clothing they wear gets drenched in sweat after an hour spent on treating patients.
Nghĩa của câu:Bộ quần áo bảo hộ mà họ mặc ướt đẫm mồ hôi sau một giờ đồng hồ điều trị cho bệnh nhân.
4. "She has spent her youth for Vietnamese farmers.
5. Aware of these problems, the KardiaChain engineering team under the leadership of CTO Huy Nguyen spent the past three years developing Dual Node technology, boasting non-invasive, high-performance and decentralized features.
Xem tất cả câu ví dụ về spent /spent/