ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ started

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng started


start /stɑ:t/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lúc bắt đầu, buổi đầu
it was difficult work at the start → lúc bắt đầu công việc rất khó
  dị bắt đầu, cơ hội bắt đầu (một công cuộc gì)
  sự khởi hành, sự ra đi, sự lên đường
to make an early start → đi sớm
  chỗ khởi hành, chỗ xuất phát; giờ xuất phát (của cuộc đua); lệnh bắt đầu, lệnh xuất phát (của cuộc đua)
  sự giật mình; sự giật nảy người (vì đau...)
  sự chấp (trong thể thao)
I'll give him 40 meters start → tôi sẽ chấp cậu ấy 40 mét
  thế lợi
to get the start of somebody → lợi thế hơn ai
'expamle'>a rum start
  (thông tục) một sự xảy ra kỳ lạ
by fits and stars
  không đều, thất thường, từng đợt một

nội động từ


  bắt đầu (đi, làm việc...)
=to start on journey → bắt đầu lên đường, khởi hành
  chạy (máy)
  giật mình
to start out of one's sleep → giật mình thức dậy
  rời ra, long ra (gỗ)

ngoại động từ


  bắt đầu
to start work → bắt đầu công việc
  làm (ai, cái gì) bắt đầu, khiến (ai) phải
this started me coughing → điều đó làm tôi phát ho lên
  ra hiệu xuất phát (cho người đua)
  mở, khởi động (máy)
  khêu, gây, nêu ra
to start quarrel → gây chuyện cãi nhau
to start a problem → nêu ra một vấn đề
  làm tách ra, làm rời ra, làm long ra (gỗ)
  giúp đỡ, nâng đỡ (ai, trong công việc)
  đuổi (thú săn) ra khỏi hang
  (từ cổ,nghĩa cổ) (như) startle
'expamle'>to start aside
  né vội sang một bên
to start in
  (thông tục) bắt đầu làm
to start out
  khởi hành
  khởi công, bắt đầu tiến hành (công việc gì)
to start up
  thình lình đứng dậy
  nảy ra, nổi lên; nảy ra trong óc
=many difficulties have started up → nhiều khó khăn nảy ra
  khởi động (máy)
'expamle'>to start with
  trước hết
  lúc bắt đầu
=we had six members to start with → lúc bắt đầu chúng tôi có sáu hội viên

@start
  xuất phát, khởi động

Các câu ví dụ:

1. After severely limiting or canceling flights on all routes during the April 1-15 social distancing campaign directed by the Prime Minister, several airlines started operating more flights between Hanoi and HCMC from April 16 onwards.

Nghĩa của câu:

Sau khi hạn chế, hủy chuyến trên tất cả các đường bay trong đợt giảm nhẹ xã hội ngày 1-15 / 4 do Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo, một số hãng hàng không bắt đầu khai thác thêm các chuyến bay giữa Hà Nội và TP HCM từ ngày 16/4 trở đi.


2. Trung started offering cruise tours on Han River and in the waters off the coast of Da Nang in 2010.

Nghĩa của câu:

Trung bắt đầu cung cấp các tour du lịch trên sông Hàn và vùng biển ngoài khơi Đà Nẵng vào năm 2010.


3. NICE has bought a 50 percent stake in Indonesian company IONPAY and since this May, the corporation has officially started providing payment services for online shopping sites such as Shopee, Q10 and Elevenia.

Nghĩa của câu:

NICE đã mua 50% cổ phần của công ty IONPAY của Indonesia và kể từ tháng 5 này, tập đoàn đã chính thức bắt đầu cung cấp dịch vụ thanh toán cho các trang mua sắm trực tuyến như Shopee, Q10 và Elevenia.


4. Just several days after Khen gave birth to a boy, Loc started to beat and verbally abuse Khen in an attempt to divorce her so that he could be with his sister-in-law.

Nghĩa của câu:

Chỉ vài ngày sau khi Khen sinh được một bé trai, Lộc bắt đầu đánh đập, chửi mắng bé Khen nhằm ly hôn để được ở với chị dâu.


5. In 2006, Khanh Hoa Province started a research project aiming to infect local mosquitoes with Wolbachia, a bacteria genus that has been linked to viral resistance in mosquito species.

Nghĩa của câu:

Năm 2006, tỉnh Khánh Hòa bắt đầu một dự án nghiên cứu nhằm lây nhiễm vi khuẩn Wolbachia cho muỗi địa phương, một chi vi khuẩn có liên quan đến khả năng kháng virus ở các loài muỗi.


Xem tất cả câu ví dụ về start /stɑ:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…