stereotype /'stiəri'ɔskəpi/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bản in đúc
sự chế tạo bản in đúc; sự in bằng bản in đúc
mẫu sẵn, mẫu rập khuôn
to portray someobody as a stereotype → mô tả như theo mẫu rập khuôn
ấn tượng sâu sắc, ấn tượng bất di bất dịch
ngoại động từ
đúc bản để in
in bằng bản in đúc
lặp lại như đúc, rập khuôn; công thức hoá
Các câu ví dụ:
1. The prevailing stereotype that men are the breadwinners of the family and only capable of working outside adds to the imbalance in the family.
Xem tất cả câu ví dụ về stereotype /'stiəri'ɔskəpi/