Câu ví dụ:
The prevailing stereotype that men are the breadwinners of the family and only capable of working outside adds to the imbalance in the family.
Nghĩa của câu:out
Ý nghĩa
@out /aut/
* phó từ
- ngoài, ở ngoài, ra ngoài
=to be out in the rain+ ở ngoài mưa
=to be out+ đi vắng
=to put out to sea+ ra khơi
=to be out at sea+ ở ngoài khơi
- ra
=the war broke out+ chiến tranh nổ ra
=to spread out+ trải rộng ra
=to lenngthen out+ dài ra
=to dead out+ chia ra
=to pick out+ chọn ra
- hẳn, hoàn toàn hết
=to dry out+ khô hẳn
=to be tired out+ mệt lử
=to die out+ chết hẳn
=before the week is out+ trước khi hết tuần
=have you read it out?+ anh ta đã đọc hết cuốn sách đó chưa?
=he would not hear me out+ nó nhất định không nghe tôi nói hết đã
- không nắm chính quyền
=Tories are out+ đảng Bảo thủ (Anh) không nắm chính quyền
- đang bãi công
=miners are out+ công nhân mỏ đang bãi công
- tắt, không cháy
=the fire is out+ đám cháy tắt
=to turn out the light+ tắt đèn
- không còn là mốt nữa
=top hats are out+ mũ chóp cao không còn là mốt nữa
- to thẳng, rõ ra
=to sing out+ hát to
=to speak out+ nói to; nói thẳng
=to have it out with somebody+ giải thích cho rõ ra với ai, nói thẳng ra với ai
- sai khớp, trật khớp, trẹo xương
=arm is out+ cánh tay bị trẹo xương
- gục, bất tỉnh
=to knock out+ đánh gục, đánh bất tỉnh, cho đo ván
=to pass out+ ngất đi, bất tỉnh
- sai, lầm
=to be out in one's calculations+ sai trong sự tính toán
- không như bình thường, bối rối, luống cuống, lúng túng
=the news put him out+ tin đó làm anh ra bối rối
=I have forgotten my part and I am out+ tôi quên mất phần vở (kịch) của tôi và tôi cuống lên
- đã xuất bản (sách); đã nở (gà con); đã được cho ra giao du (con gái mới lớn lên); đã truyền đi (bức điện)
!all out
- (thông tục) hoàn toàn, hết sức, hết lực; toàn tâm toàn ý
!to be out and about
- đã dậy ra ngoài được (sau khi ốm khỏi)
!out and away
- bỏ xa, không thể so sánh được với
!out and to be out for something
- đang đi tìm cái gì; theo đuổi cái gì; quyết tâm kiếm bằng được cái gì
!out from under
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoát khỏi cảnh khó khăn, thoát khỏi cảnh hiểm nghèo
!out of
- ra ngoài, ra khỏi, ngoài
=out of the house+ ra khỏi nhà
=out of reach+ ngoài tầm với
=out of danger+ thoát khỏi cảnh hiểm nguy
- vì
=out of curiosity+ vì tò mò
=out of pity+ vì lòng trắc ẩn
=out of mecessity+ vì cần thiết
- bằng
=made out of stone+ làm bằng đá
- cách xa, cách
=three kilometers out of Hanoi+ cách Hà nội ba kilômet
=out of sight out of mind+ xa mặt cách lòng
- sai lạc
=to sing out of tune+ hát sai, hát lạc điệu
=out of drawing+ vẽ sai
- trong, trong đám
=nine out of ten+ chín trong mười cái (lần...)
=to take one out of the lot+ lấy ra một cái trong đám
- hết; mất
=to be out of money+ hết tiền
=to be out of patience+ không kiên nhẫn được nữa, không nhịn được nữa
=to be out of one's mind+ mất bình tĩnh
=to cheat someone out of his money+ lừa ai lấy hết tiền
- không
=out of doubt+ không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn
=out of number+ không đếm xuể, vô số
=out of place+ không đúng chỗ, không đúng lúc
!out to
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quyết tâm, gắng sức (làm điều gì)
!out with
- cút đi, cút khỏi, ra khỏi
=out with him!+ tống cổ nó ra!
=out with it!+ nói ra đi!, cứ nói đi!
- bất hoà, xích mích, không thân thiện
=to be out with somebody+ xích mích với ai, không thân thiện với ai
* danh từ
- từ ở... ra, từ... ra
=from out the room came a voice+ một giọng nói vọng từ trong buồng ra
- ở ngoài, ngoài
=out this window+ ở ngoài cửa sổ này
* tính từ
- ở ngoài, ở xa
=an out match+ một trận đấu ở sân khác (không phải ở sân nhà)
- quả
=out size+ cỡ quá khổ
* danh từ
- (số nhiều) (chính trị) (the outs) đảng không nắm chính quyền
- (ngành in) sự bỏ sót chữ; chữ bỏ sót
- (thể dục,thể thao) quả bóng đánh ra ngoài sân (quần vợt)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lối thoát; cách cáo từ, cách thoái thác
!the ins and outs
- (xem) in
* ngoại động từ (từ lóng)
- (thông tục) tống cổ nó đi
- (thể dục,thể thao) cho nó đo ván (quyền Anh)
* nội động từ
- lộ ra (điều bí mật...)