stir /stə:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(từ lóng) nhà tù, trại giam
sự khuấy, sự quấy trộn
to give one's coffec a stir → khuấy cà phê
sự chuyển động
no stir in the air → không có một tí gió
sự cời (củi, cho lửa cháy to)
to give the fire a stir → cời cho lửa cháy to lên
sự náo động, sự huyên náo, sự xôn xao
to make a stir → gây náo động, làm xôn xao
full of stir and movement → náo nhiệt
ngoại động từ
khuấy, quấy
to stir tea → khuấy nước trà
làm lay động, làm chuyển động
not a breath stirred the leaves → không có một tí gió nào làm lay động cành lá
cời (củi)
to stir the fire → cời củi cho cháy to
((thường) + up) kích thích, khích động, khêu gợi, xúi gục; gây ra
to stir someone's blood → kích động nhiệt tình (lòng ham muốn) của ai
to stir someone's wrath → khêu gợi lòng tức giận của ai
to stir up curiosity → khêu gợi tính tò mò
to stir up dissensions → gây mối bất đồng
nội động từ
có thể khuấy được
động đậy, nhúc nhích, cựa quậy
he never stirs out of the house → nó không bao giờ đi ra khỏi nhà
he is not stirring yet → nó vẫn chưa dậy
to stir one's stumps
(thông tục) ba chân bốn cẳng
Các câu ví dụ:
1. The worms can be stewed in a sticky caramel sauce, stirred with herbs or mixed with chillies to make a spicy condiment.
Nghĩa của câu:Sâu có thể được hầm trong nước sốt caramel, xào với rau thơm hoặc trộn với ớt để làm gia vị cay.
2. Photo by AFP/Manan Vatsyayana The worms can also be stewed in a sticky caramel sauce, stirred with herbs or mixed with chillies to make a spicy condiment.
Nghĩa của câu:Ảnh của AFP / Manan Vatsyayana Sâu cũng có thể được hầm trong nước sốt caramel dính, xào với rau thơm hoặc trộn với ớt để làm gia vị cay.
3. Western beggars have stirred debate in Vietnam and other Asian countries over whether they deserve special support or if they are just taking advantage of their hosts to blag a free vacation.
4. A proposal in Iraq's parliament to scrap the minimum age for Muslim girls to marry has stirred outrage among critics who view it as a licence "to rape children".
5. However, this trend has stirred up the debate about how to save peach trees when there is such a high demand today.
Xem tất cả câu ví dụ về stir /stə:/