strand /strænd/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thơ ca); (văn học) bờ (biển, sông, hồ)
ngoại động từ
làm mắc cạn
nội động từ
mắc cạn (tàu)
danh từ
tao (của dây)
thành phần, bộ phận (của một thể phức hợp)
ngoại động từ
đánh đứt một tao (của một sợi dây thừng...)
bện (thừng) bằng tao
Các câu ví dụ:
1. Then, the white strands of grated coconut and the sesame, essential to the dish, have to be roasted carefully.
Nghĩa của câu:Sau đó, những sợi dừa nạo trắng và mè, cốt yếu của món ăn, phải được rang kỹ.
Xem tất cả câu ví dụ về strand /strænd/