ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ strands

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng strands


strand /strænd/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (thơ ca); (văn học) bờ (biển, sông, hồ)

ngoại động từ


  làm mắc cạn

nội động từ


  mắc cạn (tàu)

danh từ


  tao (của dây)
  thành phần, bộ phận (của một thể phức hợp)

ngoại động từ


  đánh đứt một tao (của một sợi dây thừng...)
  bện (thừng) bằng tao

Các câu ví dụ:

1. Then, the white strands of grated coconut and the sesame, essential to the dish, have to be roasted carefully.

Nghĩa của câu:

Sau đó, những sợi dừa nạo trắng và mè, cốt yếu của món ăn, phải được rang kỹ.


Xem tất cả câu ví dụ về strand /strænd/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…