ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ structures

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng structures


structure /'strʌktʃə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  kết cấu, cấu trúc
the structure of a poem → kết cấu một bài thơ
a sentence of loose structure → một cấu trúc lỏng lẻo
  công trình kiến trúc, công trình xây dựng
a fine marble structure → một công trình kiến trúc bằng cẩm thạch tuyệt đẹp

@structure
  (đại số) cấu trúc
  affine s. cấu trúc afin
  analytic s. (tô pô) cấu trúc giải tích
  differential s. (tô pô) cấu trúc vi phân
  projective s. (tô pô) cấu trúc xạ ảnh
  uniform s. cấu trúc đều

Các câu ví dụ:

1. But these buildings are nowadays at risk, as local communities become more prosperous and have the means to replace them with much bigger (and supposedly more beautiful) modern structures.

Nghĩa của câu:

Nhưng những tòa nhà này ngày nay đang gặp rủi ro, khi các cộng đồng địa phương trở nên thịnh vượng hơn và có đủ phương tiện để thay thế chúng bằng những cấu trúc hiện đại lớn hơn (và được cho là đẹp hơn) nhiều.


2. "We still have to clear more than 1,000 structures," he said, adding infantry units were left behind at "cleared" areas to prevent militants from recapturing ground they have lost.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Chúng tôi vẫn phải giải tỏa hơn 1.000 công trình kiến trúc, đồng thời cho biết thêm các đơn vị bộ binh bị bỏ lại tại các khu vực“ đã được dọn sạch ”để ngăn chặn các chiến binh chiếm lại khu đất mà họ đã mất.


3. The Phu Xuan sluice, spanning 80 meters, is one of seven main structures outlined in the first phase of an anti-flood project for HCMC.

Nghĩa của câu:

Cống Phú Xuân, dài 80 mét, là một trong bảy công trình chính nằm trong giai đoạn đầu của dự án chống ngập cho TP.HCM.


4. Other structures include sluices spanning 40-160 meters across the city.

Nghĩa của câu:

Các cấu trúc khác bao gồm các cống kéo dài 40-160 mét trên toàn thành phố.


5. Officials said on Tuesday that China tested multiple anti-ship ballistic missiles from man-made structures near the Spratly Islands in disputed waters over the weekend.


Xem tất cả câu ví dụ về structure /'strʌktʃə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…