ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ subsidence

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng subsidence


subsidence /səb'saidəns/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự rút xuống (nước lụt...)
  sự lún xuống
  sự ngớt, sự giảm, sự bớt, sự nguôi đi, sự lắng đi
  (y học) sự lặn đi (mụn, nhọt...)

Các câu ví dụ:

1. Alarming numbers regarding subsidence in Ho Chi Minh City have been published recently in a study by a group of scientists at the Ho Chi Minh City University of Technology, led by Le Van Trung.

Nghĩa của câu:

Những con số đáng báo động về tình trạng sụt lún ở TP.HCM vừa được công bố trong một nghiên cứu của nhóm các nhà khoa học thuộc Đại học Bách khoa TP.HCM do Lê Văn Trung làm chủ nhiệm.


2. The research showed that Ho Chi Minh City has been suffering from complete or partial subsidence for 20 years.

Nghĩa của câu:

Nghiên cứu cho thấy Thành phố Hồ Chí Minh đã bị sụt lún hoàn toàn hoặc một phần trong 20 năm.


3. Binh Chanh District recorded the highest subsidence of 309mm during that time.

Nghĩa của câu:

Huyện Bình Chánh ghi nhận mức sụt lún cao nhất là 309mm trong thời gian đó.


4. Land subsidence occurs when large amounts of groundwater are withdrawn from aquifers, bodies of permeable rock that can contain or transmit groundwater.

Nghĩa của câu:

Lún đất xảy ra khi một lượng lớn nước ngầm bị rút khỏi các tầng chứa nước, các khối đá thấm có thể chứa hoặc truyền nước ngầm.


5. According to Trung, local and foreign experts have been warning of subsidence for years, but local authorities do not consider the situation “critical”.

Nghĩa của câu:

Theo ông Trung, các chuyên gia trong và ngoài nước đã cảnh báo sụt lún từ nhiều năm nay, nhưng chính quyền địa phương không coi tình hình là “nguy cấp”.


Xem tất cả câu ví dụ về subsidence /səb'saidəns/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…