Câu ví dụ:
Binh Chanh District recorded the highest subsidence of 309mm during that time.
Nghĩa của câu:Huyện Bình Chánh ghi nhận mức sụt lún cao nhất là 309mm trong thời gian đó.
subsidence
Ý nghĩa
@subsidence /səb'saidəns/
* danh từ
- sự rút xuống (nước lụt...)
- sự lún xuống
- sự ngớt, sự giảm, sự bớt, sự nguôi đi, sự lắng đi
- (y học) sự lặn đi (mụn, nhọt...)