suffer /'sʌfə/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
chịu, bị
to suffer a defeat → bị thua
to suffer a pain → bị đau đớn
cho phép; dung thứ, chịu đựng
I suffer them to come → tôi cho phép họ đến
how can you suffer his insolence? → làm thế nào mà anh có thể chịu đựng được sự láo xược của nó?
nội động từ
đau, đau đớn, đau khổ
to suffer from neuralgia → đau dây thần kinh
chịu thiệt hại, chịu tổn thất
the enemy suffered severely → quân địch bị thiệt hại nặng nề
trade is suffering from the war → sự buôn bán bị trì trệ vì chiến tranh
bị xử tử
Các câu ví dụ:
1. Duterte enjoys massive public support but his frequent threats to expand martial law are contentious in a country that suffered nine years of oppression under Marcos before his ouster in 1986.
Nghĩa của câu:Ông Duterte nhận được sự ủng hộ đông đảo của công chúng nhưng việc ông thường xuyên đe dọa mở rộng thiết quân luật là điều gây tranh cãi ở một đất nước đã phải chịu đựng 9 năm bị áp bức dưới thời Marcos trước khi ông bị phế truất vào năm 1986.
2. The boy's father rushed into the water and suffered minor cuts on his arm as he fought to wrestle his child from the alligator's grasp, said Jeff Williamson, a spokesman for the Orange County Sheriff's Office.
Nghĩa của câu:Jeff Williamson, phát ngôn viên của Văn phòng Cảnh sát trưởng Quận Cam, cho biết cha của cậu bé lao xuống nước và bị những vết cắt nhỏ trên cánh tay khi cố gắng giành giật con mình khỏi tay cá sấu.
3. African states were "disproportionally" affected as close to 72 million people on the continent suffered acute hunger, the FAO's emergencies director Dominique Bourgeon told AFP on Tuesday.
Nghĩa của câu:Giám đốc phụ trách tình trạng khẩn cấp của FAO, Dominique Bourgeon, nói với AFP hôm thứ Ba.
4. Globally, the study noted that the overall situation slightly improved in 2018 compared to 2017 when 124 million people suffered acute hunger.
Nghĩa của câu:Trên toàn cầu, nghiên cứu lưu ý rằng tình hình chung được cải thiện nhẹ trong năm 2018 so với năm 2017 khi 124 triệu người bị đói cấp tính.
5. " A few months ago it had been a horror show as audiences refrained from going to public venues, and cinemas and studios suffered huge losses.
Xem tất cả câu ví dụ về suffer /'sʌfə/